- Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Ví dụ: ( x + 2)2 = x2 + 2.x.2 + 22 = x2 + 4x + 4
- Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
Ví dụ: x2 - 4 = (x + 2)(x - 2)
- Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Ví dụ: (x - 2y)3 = x3 - 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 - (2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
- Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Ví dụ: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4)
>> Xem thêm: Tổng hợp kiến thức toán 8 chi tiết SGK mới
a) 4x2 + 28x + 49 = (2x)2 + 2 . 2x . 7 + 72 = (2x + 7)2;
b) 4a2 + 20ab + 25b2 = (2a)2 + 2 . 2a . 5b + (5b)2 = (2a + 5b)2;
c) 16y2 - 8y + 1 = (4y)2 - 2 . 4y . 1 + 12 = (4y - 1)2;
d) 9x2 - 6xy + y2 = (3x)2 - 2 . 3x . y + y2 = (3x - y)2.
a) a3 +12a2 + 48a + 64 = a3 + 3 . a2 . 4 + 3 . a . 42 + 43 = (a + 4)3;
b) 27x3 + 54x2y + 36xy2 + 8y3
= (3x)3 + 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 + (2y)3
= (3x + 2y)3;
c) x3 - 9x2 + 27x - 27 = x3 - 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 - 33 = (x - 3)3;
d) 8a3 - 12a2b + 6ab2 - b3 = (2a)3 - 3 . (2a)2b + 3 . 2ab2 - b3 = (2a - b)3.
a) 25x2 - 16 = (5x)2 - 42 = (5x + 4)(5x - 4);
b) 16a2 - 9b2 = (4a)2 - (3b)2 = (4a + 3b)(4a - 3b);
c) 8x3 + 1 = (2x)3 + 1 = (2x + 1)[(2x)2 - 2x . 1 + 12] = (2x + 1)(4x2 - 2x + 1);
d) 125x3 + 27y3 = (5x)3 + (3y)3 = (5x + 3y)[(5x)2 - 5x . 3y + (3y)2]
= (5x + 3y)(25x2 - 15xy + 9y2);
e) 8x3 - 125 = (2x)3 - 53 = (2x - 5)[(2x)2 + 2x . 5 + 52]
= (2x - 5)(4x2 + 10x + 25);
g) 27x3 - y3 = (3x)3 - y3 = (3x - y)[(3x)2 + 3x.y + y2].
a) Ta có A = x2 + 6x + 10 = x2 + 6x + 9 + 1 = (x + 3)2 + 1.
Thay x = −103 vào biểu thức A, ta được:
A = (−103 + 3)2 + 1 = (−100)2 + 1 = 10 000 + 1 = 10 001.
Vậy A = 10 001 tại x = −103.
b) Ta có B = x3 + 6x2 + 12x + 12 = x3 + 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 + 23 + 4
= (x + 2)3 + 4.
Thay x = 8 vào biểu thức B, ta được:
B = (8 + 2)3 + 4 = 103 + 4 = 1004.
Vậy B = 1004 tại x = 8.
Bài 5 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều
a) Ta có C = (3x - 1)2 + (3x + 1)2 - 2(3x - 1)(3x + 1)
= [(3x - 1) - (3x + 1)]2= (3x - 1 - 3x - 1)2
= (- 1 - 1)2= (-2)2= 4.
Vậy biểu thức C không phụ thuộc vào biến x.
b) D = (x + 2)3 - (x - 2)3 - 12(x2 + 1)
= [(x + 2) - (x - 2)][(x + 2)2 + (x + 2)(x - 2) + (x - 2)2] - 12(x2 + 1)
= (x + 2 - x + 2)[(x + 2)2 + x2 - 22 + (x - 2)2] - 12x2 - 12
= 4(x2 + 4x + 4 + x2 - 4 +x2- 4x + 4) - 12x2 - 12
= 4(3x2 + 4) - 12x2 - 12
= 12x2 + 16 - 12x2 - 12 = 4.
Vậy biểu thức D không phụ thuộc vào biến x.
c) E = (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)
= (x3 + 33) - (x3 - 23) = x3 + 27 - x3+ 8 = 35.
Vậy biểu thức E không phụ thuộc vào biến x.
d) G = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1) - 8(x + 2)(x2 - 2x + 4)
= [(2x)3 - 13]- 8(x3 + 23) = (8x3 - 1) - 8(x3 + 8)
= 8x3 - 1-8x3 - 64 = - 65.
Vậy biểu thức D không phụ thuộc vào biến x.
Ta có (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024
= (0,76 + 0,24)3 - 3 . 0,76 . 024 . (0,76 + 024) + 3 . 0,76 . 024
= 13 - 3 . 0,76 . 024 . 1 + 3 . 0,76 . 024
= 1 - 3 . 0,76 . 024 + 3 . 0,76 . 024 = 1.
Vậy (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024 = 1.
Lộ trình khóa học DUO dành riêng cho cấp THCS sẽ được thiết kế riêng cho từng em học sinh, phù hợp với khả năng của các em cũng như giúp các em từng bước tăng 3 - 6 điểm trong bài thi của mình.
a) (3x + 4)2
= (3x)2 + 2.3x.4 + 42
= 9x2 + 24x + 16.
b) (5x - y)2
= (5x)2 - 2.5x.y + y2
= 25x2 - 10xy + y2.
c.
a) x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x + 1)2.
b) 9 - 24x + 16x2 = 32 - 2.3.4x + (4x)2 = (3 - 4x)2
c.
a) (3x - 5)(3x + 5) = (3x)2 - 52 = 9x2 - 25.
b) (x - 2y)(x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2.
c.
a) Biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 là:
(2x + 3)2 = (2x)2 + 2.2x.3 + 32 = 4x2 + 12x + 9.
b) Biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3x − 2 là:
(3x - 2)3 = (3x)3 - 3.(3x)2.2 + 3.3x.22 - 23
= 27x3 - 54x2 + 36x - 8.
a) 38 . 42 = (40 - 2).(40 + 2) = 402 - 22 = 1 600 - 4 = 1 596.
b) 1022 = (100 + 2)2 = 1002 + 2.100.2 + 22 = 10 000 + 400 + 4 = 10 404.
c) 1982 = (200 - 2)2 = 2002 - 2.200.2 + 22 = 40 000 - 800 + 4 = 39 204.
d) 752 - 252 = (75 + 25).(75 - 25) = 100 . 50 = 5 000.
a) (2x - 3)3 = (2x)3 - 3.(2x)2.3 + 3.2x.32 - 33 = 8x3 - 36x2 + 54x - 8.
b) (a + 3b)3 = a3 + 3.a2.3b + 3.a.(3b)2 + (3b)3 = a3 + 9a2b + 27ab2 + 27b3.
c) (xy -1)3 = (xy)3 - 3.(xy)2.1 + 3.xy.12 - 13 = x3y3 - 3x2y2 + 3xy - 1.
a) (a - 5)(a2 + 5a + 25) = (a - 5)(a2 + a.5 + 52) = a3 - 53 = a3 - 125.
b) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) = (x + 2y).[x2 - x.2y + (2y)2] = x3 + (2y)3 = x3 + 8y3.
a) (a - 1)(a + 1)(a2 + 1) = (a2 - 1)(a2 + 1) = (a2)2 - 12 = a4 - 1.
b) (xy + 1)2 - (xy - 1)2 = [(xy + 1) + (xy - 1)].[(xy + 1) - (xy - 1)]
= [xy + 1 + xy - 1].[xy + 1 - xy + 1] = 2xy.2 = 4xy.
Bài 9 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo
a) Ta có: (x − y)2 = x2 - 2xy + y2 = x2 + 2xy + y2 - 4xy = (x + y)2 - 4xy
Thay x + y = 12 và xy = 35 vào biểu thức trên ta có:
(x − y)2 = 122 - 4.35 = 144 - 140 = 4.
b) Ta có: (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 = x2 - 2xy + y2 + 4xy = (x - y)2 + 4xy
Thay x - y = 8 và xy = 20 vào biểu thức trên ta có:
(x + y)2 = 82 + 4.20 = 64 + 80 = 144.
c) Ta có: x3 + y3 = (x + y).(x2 - xy + y2) = (x + y).(x2 + 2xy + y2 - 3xy)
= (x + y).[(x + y)2 - 3xy]
Thay x + y = 5 và xy = 6 vào biểu thức trên ta có:
x3 + y3 = 5.(52 - 3.6) = 5.(25 - 18) = 5.7 = 35.
d) Ta có: x3 - y3 = (x - y).(x2 + xy + y2) = (x - y).(x2 - 2xy + y2 + 3xy)
= (x - y).[(x - y)2 + 3xy]
Thay x - y = 3 và xy = 40 vào biểu thức trên ta có:
x3 - y3 = 3.(32 - 3.40) = 3.(9 - 120) = 5.(-111) = -555.
Hình hộp chữ nhật có nhiều dài, rộng, cao đều bằng 5 có thể tích là:
53 = 125 (cm3).
a) Chiều dài của hình hộp chữ nhật sau khi tăng thêm a cm là: 5 + a (cm).
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật sau khi tăng thêm a cm là: 5 + a (cm).
Thể tích hình hộp chữ nhật lúc sau là:
(5 + a).(5 + a).5 = (5 + a)2.5 = (52 + 2.5.a + a2).5 = (25 + 10a + a2).5
= 25.5 + 10a.5 + a2.5 = 125 + 50a + 5a2 (cm3).
Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm là:
125 + 50a + 5a2 - 125 = 5a2 + 50a (cm3).
Vậy nếu chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm thì thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm 5a2 + 50a (cm3).
b) Chiều cao của hình hộp chữ nhật sau khi tăng thêm a cm là: 5 + a (cm).
Thể tích hình hộp chữ nhật lúc sau là:
(5 + a).(5 + a).(5 + a) = (5 + a)3 = 53 + 3.52.a + 3.5.a2 + a3 = 125 + 75a + 15a2 + a3 (cm3).
Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm là:
125 + 75a + 15a2 + a3 - 125 = a3 + 15a2 + 75a (cm3).
Vậy nếu chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm thì thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm a3 + 15a2 + 75a (cm3).
a) Đẳng thức x + 2 = 3x + 1 không phải là hằng đẳng thức vì khi x = 0 thì kết quả ở vế trái bằng 2, vế phải bằng 1, khi đó kết quả của hai vế không bằng nhau;
b) Đẳng thức 2x(x + 1) = 2x2 + 2x là hằng đẳng thức;
c) Đẳng thức (a + b)a = a2 + ba là hằng đẳng thức;
d) Đẳng thức a - 2 = 2a + 1 không phải là hằng đẳng thức vì khi x = 2 thì kết quả ở vế trái bằng 0, vế phải bằng 5, khi đó kết quả của hai vế không bằng nhau.
a. 9y2
b. x2
c. 16y2 / x
d. 4x2 / 3y
a) 54 . 66 = (60 - 6)(60 + 6) = 602 - 62
= 3 600 - 36 = 3564;
b) 2032 = (200 + 3)2 = 2002 + 2 . 200 . 3 + 32
= 40 000 + 1 200 + 9 = 41 209.
a) x2 + 4x + 4 = x2 + 2 . x . 2 + 22 = (x + 2)2;
b) 16a2 - 16ab + 4b2 = (4a)2 - 2 . 4a . 2b + (2b)2 = (4a - 2b)2.
a) (x - 3y)2 - (x + 3y)2 = [(x - 3y) + (x + 3y)] [(x - 3y) - (x + 3y)]
= (x - 3y + x + 3y)(x - 3y - x - 3y) = 2x . (-6y) = -12xy;
b) (3x + 4y)2 + (4x - 3y)2
= (3x)2 + 2 . 3x . 4y + (4y)2 + (4x)2 - 2 . 4x . 3y + (3y)2
= (3x)2 + (4y)2 + (4x)2 + (3y)2 = 9x2 + 16y2 + 16x2 + 9y2
= 25x2 + 25y2.
Vì n là số tự nhiên nên n + 1 cũng là số tự nhiên
Và 4 ⋮ 4 nên 4(n + 1) ⋮ 4.
Vậy với mọi số tự nhiên n, ta có (n + 2)2 - n2 chia hết cho 4.
Ta có (n + 2)2 - n2 = (n + 2 - n)(n + 2 + n) = 2(2n + 2) = 4n + 4 = 4(n + 1)
Vì n là số tự nhiên nên n + 1 cũng là số tự nhiên
Và 4 ⋮ 4 nên 4(n + 1) ⋮ 4.
Vậy với mọi số tự nhiên n, ta có (n + 2)2 - n2 chia hết cho 4.
a.
= x6 + 3.x4.2y + 3.x2.4y2 + 8y3
= x6 + 6x4y + 12x2y2 + 8y3.
b.
a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3
= 33 + 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 + (2x)3
= (3 + 2x)3;
b) 64x3 - 144x2y + 108xy2 - 27y3
= (4x)3 - 3 . (4x)2 . 3y + 3 . 4x . (3y)2 - (3y)3
= (4x - 3y)3.
a) Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27
= x3 + 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 + 33 = (x + 3)3.
Thay x = 7 vào biểu thức (x + 3)3, ta được:
(7 + 3)3 = 103 = 1 000.
b) Ta có 27 - 54x + 36x2 - 8x3
= 33 - 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 - (2x)3
= (3 - 2x)3.
Thay x = 6,5 vào biểu thức (3 - 2x)3, ta được:
(3 - 2 . 6,5)3 = (3 - 13)3 = (-10)3 = -1 000.
a) (x - 2y)3 + (x + 2y)3
= x3 - 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 - (2y)3 + x3 + 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 + (2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2- 8y3 + x3 + 6x2y + 12xy2+ 8y3
= (x3 + x3) + (6x2y - 6x2y) + (12xy2+ 12xy2) + (8y3 - 8y3)
= 2x3 + 24xy2.
b) (3x + 2y)3 + (3x - 2y)3
= (3x)3 + 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 + (2y)3 + (3x)3 - 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 - (2y)3
= (3x)3 + 3 . 3x . (2y)2 + (3x)3 + 3 . 3x . (2y)2
= 27x3 + 36xy2 + 27x3 + 36xy2
= 54x3 + 72xy2.
Ta có
• (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3;
• - (b - a)3 = - (b3 - 3b2a + 3ba2 - a3)
= - b3 + 3b2a - 3ba2 + a3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.
Vậy (a - b)3 = - (b - a)3.
a) (x + 4)(x2 - 4x + 16) = (x + 4)(x2 - x . 4 + 42) = x3 + 43 = x3 + 64;
b) (4x2 + 2xy + y2)(2x - y) = (2x - y)[(2x)2 + 2xy + y2]
= (2x)3 - y3 = 8x3 - y3.
a. 8x
b. 3x / 9x2
a) 27x3 + y3 = (3x)3 + y3 = (3x + y)[(3x)2 - 3x . y + y2]
= (3x + y)(9x2 - 3xy + y2).
b) x3 - 8y3 = x3 - (2y)3
= (x - 2y)[x2 + x . 2y + (2y)2]
= (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2).
(x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) + (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2)
= x3 - (2y)3 + x3 + (2y)3 = (x3 + x3) + [(2y)3 - (2y)3]
= x3 + x3 = 2x3.
Trên đây là những kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ cùng hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa toán 8 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo và cánh diều. Để tìm hiểu thêm các bài học trong chương trình toán 8, các em hãy theo dõi những bài viết mới của VUIHOC hàng ngày nhé!
>> Mời bạn tham khảo thêm:
Link nội dung: https://duhocminhanh.com/hang-dang-thuc-dang-nhotoan-8-chuong-trinh-moi-a12241.html