Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậcTHPT

c. Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023

d. Phương thức 4: Đối với phương thức xét tuyển thẳng

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

b. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

Có 2 hình thức xét tuyển:

* Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 vào kỳ 1 lớp 12) hoặc 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT đối với các ngành xét tuyển bằng các môn văn hóa

* Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ ở bậc THPT gồm: kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 hoặc 2 học kỳ lớp 12 kết hợp với kết quả thi năng khiếu

c. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm

Nội dung/ Năm họcDự kiến năm học 2024-2025A. HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY 10.725.000 10.296.000

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

STTNgành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuPT 100PT 200PT 500PT 301PT 402 1 Giáo dục Mầm non 7140201 M01M02M03M07 100 100 20 10 20 2 Giáo dục Tiểu học 7140202 M00M03D01C20 25 25 02 01 02 3 Sư phạm Tin học 7140210 A00A01D01D07 20 20 05 02 03 4 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 14 34 06 03 03 5 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 14 34 06 03 03 6 Giáo dục thể chất 7140206 T00T03T05T08 19 45 08 04 04 7 Quản lý Thể dục thể thao 7810301 19 45 08 04 04 8 Thanh nhạc 7210205 N00 06 15 02 01 01 9 Đồ họa 7210104 H00 05 11 02 01 01 10 Thiết kế Thời trang 7210404 H00 05 11 02 01 01 11 Luật 7380101 C00D78C20D66 24 56 10 05 05 12 Du lịch 7810101 40 40 10 05 05 13 Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 40 40 10 05 05 14 Quản trị Khách sạn 7810201 40 40 10 05 05 15 Thông tin - Thư viện 7320201 48 112 20 10 10 16 Ngôn ngữ Anh 7220201 D96D72D15D66 60 140 25 13 12 17 Quản lý văn hóa 7229042 C00C15C20D66 12 28 05 02 03 18 Quản lý Nhà nước 7310205 19 45 08 04 04 19 Công nghệ truyền thông 7320106 05 11 02 01 01 20 Công tác xã hội 7760101 12 28 05 03 02 21 Huấn luyện viên 7810302 T00T03T05T08 36 84 15 07 08 TỔNG776799175

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Âm nhạc

18

Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá.

17,5

18

19,5

18,0

18,5

24,10

26,10

Sư phạm Mỹ thuật

18

17,5

18

19,5

18,0

19,5

22,65

25,30

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

24

19,0

24,0

26,09

26,99

Thanh nhạc

19,5

19,5

17,5

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Đồ họa

13

15

14

15

15

15,0

15,0

16,50

15,00

Thiết kế thời trang

13

15

14

15

15

15,0

15,0

16,50

15,00

Luật

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Quản trị khách sạn

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Du lịch

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Quản lý văn hóa

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Thông tin - Thư viện

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Công nghệ truyền thông

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Công tác xã hội

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Quản lý nhà nước

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Ngôn ngữ Anh

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

Quản lý Thể dục Thể thao

13

15

14

15

15

15,0

15,0

16,50

15,00

Giáo dục thể chất

24,5

19,5

-

-

Giáo dục Tiểu học

27,30

27,40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Khuôn viên trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://duhocminhanh.com/dai-hoc-van-hoa-the-thao-va-du-lich-thanh-hoa-a14398.html