1 tạ bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi

Đơn vị tạ là gì? 1 tạ bằng bao nhiêu kg…và cách quy đổi 1 tạ bằng ra nhiều đơn vị đo lường khác nhau như kilogam (kg), gam (gr) hoặc Tấn. Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm khi chưa nắm rõ được các hệ số chuyển đổi trọng lượng.

Trong thực tế thì chúng ta hay thường gặp các tình huống chuyển đổi đơn vị tạ sang các đơn vị phổ biến hay dùng như Kilogam (kg) hoặc gram (gr), mà còn nhiều các đơn vị trọng lượng khác, vậy các bạn đã thử chuyển đổi sang các đơn vị khác chưa? Hãy cùng Cân Điện Tử Trường Thịnh Tiến tham khảo trong bài viết này nhé!

Cân điện tử Trường Thịnh Tiến sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển đổi 1 Tạ sang kg và các đơn vị đo trọng lượng khác cụ thể và đơn giản, hãy cùng theo dõi nhé.

1 tạ bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi

Tạ là gì?

Tạ là tên đơn vị đo lượng thuộc hệ đo lường của Việt Nam được sử dụng từ xưa đến ngày nay chúng ta vẫn đang sử dụng rộng rãi đơn vị đo lường này chủ yếu trong các lĩnh vực trong cuộc sống.

Dưới thời thực dân pháp, đơn vị này có trọng lượng thay đổi tùy theo mặt hàng. Ví dụ: 1 tạ gạo là 100kg, trong khi 1 tạ thóc là 68kg và 1 tạ than tương đương 60kg. Hiện nay, để giúp hàng hóa dễ dàng lưu thông và thuận tiện cho việc dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị khối lượng, người ta quy ước chung 1 tạ bằng 100kg.

1 tạ bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi

Các quy ước khi quy đổi các đơn vị khối lượng

Các đơn vị đo lường khối lượng trong hệ thống đo lường Việt Nam: Tấn, Tạ, Yến, Kg, Hg, Dag, G… đều có mối quan hệ qua lại với nhau.

1 Tạ bằng bao nhiêu Tấn, Tạ, Yến, Kg, Hg, Dag, G

Bảng quy đổi 1 Tạ sang các đơn vị khác trong hệ đo lường Việt Nam:

Đổi Tạ sang KgTấnTạKgGam (g) 0,1 1 100 100.000 0,2 2 200 200.000 0,3 3 300 300.000 0,4 4 400 400.000 0,5 5 500 500.000 0,6 6 600 600.000 0,7 7 700 700.000 0,8 8 800 800.000 0,9 9 900 900.000 1 10 1.000 1.000.000 1,1 11 1.100 1.100.000 1,2 12 1.200 1.200.000 1,3 13 1.300 1.300.000 1,4 14 1.400 1.400.000 1,5 15 1.500 1.500.000 1,6 16 1.600 1.600.000 1,7 17 1.700 1.700.000 1,8 18 1.800 1.800.000 1,9 19 1.900 1.900.000 2 20 2.000 2.000.000 2,5 25 2.500 2.500.000 3 30 3.000 3.000.000 3,5 35 3.500 3.500.000 4 40 4.000 4.000.000 4,5 45 4.500 4.500.000 5 50 5.000 5.000.000 10 100 10.000 10.000.000 15 150 15.000 15.000.000 20 200 20.000 20.000.000

1 tạ bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi

Các cách chuyển đổi đơn vị Tạ sang Kg bằng công cụ chuyển đổi:

1. Sử dụng công cụ Google:

Ví du: khi bạn muốn chuyển đổi 2 tạ sang kg: Bạn thực hiện chuyển đổi 2 tạ sang đơn vị tấn = 0,2 Tấn > Nhập vào ô tìm kiếm “0,2 Tấn = ? kg” Sau đó nhấn Enter bạn sẽ nhận được kết quả ngay bên dưới.

2. Dùng công cụ chuyển đổi Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển đổi -> Chọn đơn vị là Tấn (t) -> Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1 tạ bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên -> để chuyển đổi.

1 tạ bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi

Trên đây là cách chuyển đổi đơn vị Tạ sang Kg, Tấn, Yến, Hg, Dag, G… Chúng tôi hi vọng sẽ giúp bạn giải quyết các bài toán chuyển đổi đơn vị đo lường mà bạn đang gặp phải.

Có thể bạn quan tâm: Đơn vị cân vàng là gì? Các đơn vị cân vàng hiện nay

Mọi chi tiết cần hỗ trợ liên quan đến Cân Điện Tử và Thiết Bị Phòng Thí Nghiệm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRƯỜNG THỊNH TIẾN

Địa chỉ: số 13 đường 911A Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Email: [email protected]

Điện thoại: 0913 73 08 19

Facebook: https://www.facebook.com/truongthinhtien

Website: candientu.vn

Link nội dung: https://duhocminhanh.com/1-ta-bang-bao-nhieu-kg-cach-quy-doi-a14923.html