Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Có thể thấy lời nói trong giao tiếp góp một vai trò vô cùng quan trọng, và một vài lời khen ngợi giúp cuộc trò chuyện trở nên tích cực hơn. Bài viết này EIV Education sẽ chia sẻ bạn những câu khen bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất trong các cuộc giao tiếp hằng ngày.

Cấu trúc chung cho những câu khen bằng tiếng Anh

Your + cụm danh từ + is/ looks + (really) + tính từ

Ví dụ:

I + (really) + like/love + cụm danh từ

Ví dụ:

This/that + is + (really) + tính từ + cụm danh từ

Ví dụ:

What (a/an) + tính từ + cụm danh từ!

Ví dụ:

Let’s hear it for somebody /Hats off to somebody - Xin có lời khen tặng/ Xin ( thán phục) ai đó

All of us hats off to him. - Tất cả chúng tôi đều thán phục anh ấy.

Compliment to sb

Ví dụ:

Các tính từ dùng để khen ngợi trong tiếng Anh

STT Tính từ Phiên âm Nghĩa 1 Awesome /ˈɔːsəm/ Tuyệt vời 2 Brilliant /ˈbrɪljənt/ Rực rỡ, xuất sắc 3 Excellent /ˈeksələnt/ Xuất sắc 4 Fantastic /fænˈtæstɪk/ Tuyệt diệu 5 Great /ɡreɪt/ Tuyệt vời 6 Incredible /ɪnˈkrɛdəbəl/ Kinh ngạc, tuyệt vời 7 Marvelous /ˈmɑːrvələs/ Kỳ diệu 8 Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Nổi bật, xuất sắc 9 Superb /suːˈpɜːrb/ Tuyệt vời 10 Wonderful /ˈwʌndərfəl/ Tuyệt vời 11 Impressive /ɪmˈprɛsɪv/ Ấn tượng 12 Admirable /ˈædmərəbl/ Đáng ngưỡng mộ 13 Commendable /kəˈmɛndəbl/ Đáng khen ngợi 14 Exceptional /ɪkˈsɛpʃənl/ Đặc biệt, phi thường 15 Magnificent /mæɡˈnɪfɪsənt/ Tráng lệ, tuyệt vời 16 Splendid /ˈsplɛndɪd/ Lộng lẫy, tuyệt vời 17 Tremendous /trəˈmɛndəs/ Kinh khủng, xuất sắc 18 Glorious /ˈɡlɔːriəs/ Vinh quang, tuyệt vời 19 Astonishing /əˈstɒnɪʃɪŋ/ Đáng kinh ngạc 20 Fabulous /ˈfæbjʊləs/ Tuyệt diệu 21 Distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ Ưu tú, xuất sắc 22 Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Tuyệt vời, kinh ngạc 23 Charming /ˈʧɑːrmɪŋ/ Duyên dáng, thu hút 24 Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu 25 Incredible /ɪnˈkrɛdɪbəl/ Không thể tin được 26 Remarkable /rɪˈmɑːrkəbl/ Đáng chú ý, xuất sắc 27 Elegant /ˈɛləɡənt/ Thanh lịch, tao nhã 28 Classy /ˈklɑːsi/ Thanh lịch, sang trọng 29 Exemplary /ɪɡˈzɛmpləri/ Mẫu mực, gương mẫu 30 Stunning /ˈstʌnɪŋ/ Đẹp ngỡ ngàng

Gợi ý một vài mẫu câu khen ngợi bằng tiếng Anh được người bản ngữ thường dùng nhất.

Những câu khen bằng tiếng Anh về vẻ bề ngoài

Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Những câu khen về vẻ bề ngoài

You look nice/beautiful/ attractive! - Bạn trông đẹp /hấp dẫn lắm!

You look amazing! - Bạn trông tuyệt quá! ( thường dùng trong những dịp đặc biệt như: đám cưới, đám tiệc… hoặc những úc ai đó đẹp đẽ một cách đặc biệt)

What a lovely/beautiful/cute… necklace! - Dây chuyền/chuỗi hạt dễ thương/đẹp/dễ thương ghê!

I like your jacket - where did you get it? - Mình thích cái áo khoát của bạn - Bạn mua ở đâu vậy?

I love your shoes. Are they new? - Mình thích giày của bạn. Giày mới hả?

This color looks great on you/You look great in that color. - Màu này trông hợp với bạn đấy/Bạn rất hợp với màu đó.

I like your new haircut. - Mình thích kiểu tóc mới của bạn.

Nice new hair/lips stick/ shirt…! - Tóc/ son môi/áo… đẹp đấy! (thường hay dùng với người quen)

How beautiful you are today! - Trông bạn hôm nay mới đẹp làm sao!

I appreciate you. - Tôi đánh giá cao bạn.

You are perfect just the way you are. - Bạn thật là hoàn hảo theo cái cách bạn thể hiện.

You are enough. - Có bạn là đủ rồi.

On a scale from 1 to 10, you’re an 11. - Trên quy mô từ 1-10, bạn là thứ 11.

You are an incredible human. - Bạn là một người đáng kinh ngạc.

You’re wonderful. - Bạn thật là tuyệt vời.

You’re one of a kind. - Bạn là một người tốt.

Who raised you? They deserve a medal for a job well done. - Ai đã nuôi dạy bạn? Họ xứng đáng có một huy chương cho một việc làm tốt.

Những câu khen các mối quan hệ bằng tiếng Anh

Bạn khen ngợi một người bạn như thế nào? Hãy thử sử dụng những lời khen tập trung vào cách người đó liên quan đến người khác.

  1. You’re an awesome friend. (Bạn là một người bạn tuyệt vời)
  2. You’re more helpful than you realize. (Bạn tốt bụng hơn bạn biết đấy)
  3. Hanging out with you is always fun. (Đi dạo với bạn thật là vui)
  4. The way you always know when someone needs something is amazing. (Bạn quả là một người có hiểu biết)
  5. Being around you makes everything better. (Ở bên cạnh bạn, mọi thứ trở nên tốt hơn)
  6. You should be thanked more often. Thank you. (Bạn nên được cảm ơn nhiều hơn. Cảm ơn nhé)
  7. Our community is better because you’re in it. (Cộng đồng của chúng ta trở nên tốt hơn bời vì có bạn ở trong đó)
  8. Someone is getting through something hard right now because you’ve got their back. Nice work. (Một ai đó đang vượt qua một điều gì đó rất khó bây giờ bởi vì bạn đã bảo vệ họ đó. Làm tốt lắm)
  9. You always know just what to say. (Bạn luôn biết phải nói những gì)
  10. The people you love are lucky to have you in their lives. (Cái người mà bạn yêu thật may mắn khi có bạn trong cuộc sống)
  11. Any team would be lucky to have you on it. (Bất kì đội nào cũng thật may mắn khi có bạn trong đó)
  12. Defenseless animals are drawn to you. (trông bạn cưng đấy)
  13. The way you treasure your loved ones is incredible.(Cái cách mà bạn trân trọng những người bạn yêu thật tuyệt vời)
  14. You’re a gift to those around you. (Bạn là một món quà đến những người xung quanh bạn)

Những câu khen bằng tiếng Anh về ngoại hình

Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Hãy dành tặng thật nhiều lời khen cho những người xung quanh của bạn nhé!

Những câu khen bằng tiếng Anh về ý tưởng trong công việc

Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Những câu khen về ý tưởng công việc

Thanks for always bringing great ideas to the table. - Cảm ơn vì đã luôn mang đến những ý tưởng tuyệt vời.

Your creative potential seems limitless. - Tiềm năng sáng tạo của bạn dường như là vô hạn.

I really admire when you always see projects through from conception to completion. - Tôi thực sự ngưỡng mộ khi bạn luôn nhìn thấy các dự án từ khi hình thành đến khi hoàn thành.

You are a great role model for others in the company. - Bạn là một tấm gương tuyệt vời cho những người khác trong công ty.

I really enjoy working with you. - Tôi thực sự thích làm việc cùng với bạn.

Even when the going gets tough, you keep trying with the best attitude! - Ngay cả khi mọi việc trở nên khó khăn, bạn vẫn tiếp tục cố gắng với một thái độ tốt nhất!

You did a lot of work today! - Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!

Thank you for always speaking up in team meetings and providing a unique perspective. - Cảm ơn bạn đã luôn phát biểu trong các cuộc họp nhóm và đưa ra quan điểm độc đáo.

You’re an awesome employee. - Bạn thực sự là một nhân viên tuyệt vời.

You are an invaluable member of the team. - Bạn là một thành viên vô giá của nhóm.

I am continually impressed by the results you produce. - Tôi liên tục bị ấn tượng bởi kết quả bạn tạo ra.

You’re on the right track now! - Bạn đi đúng hướng rồi đấy!

You’re doing that much better today! - Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!

You’re really working hard! - Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!

You’re doing fine! - Anh làm tốt lắm!

That was first class work! - Đúng là một thành quả hạng nhất!

Well done!/Good job! - Làm tốt lắm!

Good idea! - Ý kiến hay đấy!

Good thinking! - Đúng đấy!

It’s smart idea! - Đó là một ý kiến thật thông minh!

Way to go! - Đúng lắm!

You are genius. - Cậu đúng là thiên tài.

Good for you! - Quá hay!

Well done. I really like your presentation. - Làm tốt lắm. Tôi thật sự rất thích bài thuyết trình của bạn.

You did a great job. I can’t imagine how hard you tried. - Cậu làm tốt lắm. Tôi không thể tưởng tượng cậu đã cố gắng nhiều đến thế nào.

What a great performance! - Phần trình diễn thật tuyệt vời!

How excellent you are! Your presentation was so good. I am proud of you. - Anh thật xuất sắc. Bài thuyết trình của anh rất tốt. Tôi tự hào về anh.

Những câu khen ngợi tài năng của ai đó bằng tiếng Anh

Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Những câu khen ngợi tài năng

Những câu khen ngợi bằng tiếng Anh về tính cách

Những câu khen ngợi trẻ em bằng tiếng Anh

Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Những câu khen ngợi trẻ em

Những câu khen ngợi đồ vật bằng tiếng Anh

Những câu khen bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Những câu khen ngợi đồ vật

Các cách đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Anh

Các cách đáp lại thông dụng

Các cách đáp lại lịch sự và trang trọng hơn

Các cách đáp lại thể hiện sự hài hước

Các cách đáp lại thể hiện sự khiêm tốn

Các cách đáp lại thể hiện sự đồng cảm

Trên đây là những câu khen bằng tiếng Anh mà EIV giới thiệu đến bạn, hy vọng sẽ hữu ích với bạn. Ngoài những câu khen ngợi trong giao tiếp chúng ta cũng nên học thêm về những khía cạnh khác để hoàn thiện khả năng ngoại ngữ của mình hơn.

Tham khảo thông tin các khóa học tiếng Anh cho người đi làm 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài chất lượng tại EIV Education.

Liên hệ ngay với EIV qua hotline 028 7309 9959 để được hỗ trợ về khoá học Tiếng Anh online của chúng tôi nhé!

Link nội dung: https://duhocminhanh.com/nhung-cau-khen-bang-tieng-anh-thong-dung-nhat-a15576.html